Đọc nhanh: 发明者 (phát minh giả). Ý nghĩa là: người phát minh. Ví dụ : - 上面标明了制造商和发明者 Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
发明者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người phát minh
inventor
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发明者
- 他们 发誓 要 向 绑架者 报仇
- Họ đã thề sẽ trả thù đối tượng bắt cóc.
- 他 的 发明 具有 唯一性
- Phát minh của anh ấy có tính duy nhất.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 他们 发表 了 一份 声明 , 更正 早先 声明 中 的 错误
- Họ đã đưa ra một tuyên bố sửa chữa những sai sót trong tuyên bố trước đó của họ.
- 一个 晨运 者 在 伯利恒 发现 了 他 的 尸体
- Xác của anh ta được phát hiện ở Bethlehem bởi một người chạy bộ buổi sáng.
- 但 我们 的 不明 嫌犯 是 个 偷猎者
- Nhưng người không đăng ký của chúng tôi là một kẻ săn trộm.
- 及时发现 和 管理 密切接触 者
- Kịp thời phát hiện và quản lí các bệnh nhân tiếp xúc gần
- 作者 的 态度 很 明确
- Tác giả thể hiện một thái độ rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
明›
者›