Đọc nhanh: 需要是发明之母 (nhu yếu thị phát minh chi mẫu). Ý nghĩa là: Sự cần thiết là mẹ đẻ của phát minh (tục ngữ Châu Âu)..
需要是发明之母 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sự cần thiết là mẹ đẻ của phát minh (tục ngữ Châu Âu).
Necessity is the mother of invention (European proverb).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 需要是发明之母
- 他 突发 佛 , 需要 急救
- Anh ấy đột ngột bị đột quỵ, cần cấp cứu.
- 传统 需要 传承 和 发扬
- Truyền thống cần được kế thừa và phát huy.
- 你 需要 发挥 你 的 潜力
- Bạn cần phát huy tiềm năng của mình.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 他 的 家里 刚刚 发生 了 大 变故 你 就 去 他家 要债 这 不是 趁火打劫 吗
- Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?
- 他 固然 聪明 , 但 也 需要 努力
- Anh ấy tất nhiên thông minh, nhưng cũng cần nỗ lực.
- 在世界上 一切 道德品质 之中 , 善良 的 本性 是 最 需要 的
- Trong tất cả các phẩm chất đạo đức trên thế giới, bản tính lương thiện là cần thiết nhất
- 他 需要 的 不是 荣华富贵 , 只是 家人 的 一句 问候 而已
- Thứ anh ta cần không phải là vinh hoa phú quý mà là lời chào từ gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
发›
明›
是›
母›
要›
需›