Đọc nhanh: 抄袭 (sao tập). Ý nghĩa là: đạo văn; ăn cắp ý; cóp văn; ăn cắp văn, sao chép nguyên xi; bắt chước máy móc; cóp, đi vòng tập kích địch (quân đội). Ví dụ : - 抄袭成文。 làm theo lề thói cũ.
✪ 1. đạo văn; ăn cắp ý; cóp văn; ăn cắp văn
把别人的作品或语句抄来当做自己的
- 抄袭 成文
- làm theo lề thói cũ.
✪ 2. sao chép nguyên xi; bắt chước máy móc; cóp
指不顾客观情况,沿用别人的经验方法等
✪ 3. đi vòng tập kích địch (quân đội)
绕道袭击敌人
✪ 4. chép sách
将书照原文重新写出
✪ 5. sao tập
抄录他人作品以为己作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抄袭
- 抄袭 成文
- làm theo lề thói cũ.
- 抄袭 当然 是 不 对 的 行为
- Sao chép tất nhiên là hành vi sai trái.
- 我们 不 应该 抄袭 别人 的 论文
- Chúng ta không nên sao chép luận văn của người khác.
- 学习 外国 的 经验 , 要 懂得 结合 , 不能 抄袭 别人 的 做法
- Khi học kinh nghiệm của nước ngoài phải biết kết hợp, không sao chép cách làm của người khác.
- 经验 不能 简单 抄袭
- Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.
- 他 因 抄袭 被 罚 了
- Cậu ấy bị phạt vì đạo văn.
- 抄袭 需要 快速反应
- Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抄›
袭›