Đọc nhanh: 友谊赛 (hữu nghị tái). Ý nghĩa là: thi đấu hữu nghị; đấu giao hữu.
友谊赛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thi đấu hữu nghị; đấu giao hữu
为了增进友谊、交流经验、提高技术而举行的体育比赛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 友谊赛
- 他们 之间 有 牢固 的 友谊
- Giữa họ có tình bạn vững chắc.
- 我们 学校 举办 了 一场 足球 友谊赛
- Trường chúng tôi đã tổ chức một trận bóng đá giao hữu.
- 两 国 巩固 友谊 关系
- Hai nước củng cố quan hệ hữu nghị.
- 他们 之间 的 友谊 十分 深刻
- Tình bạn giữa họ rất sâu sắc.
- 为 我们 的 友谊 干杯 !
- Cùng nâng ly vì tình bạn của chúng ta!
- 交流 了 球艺 , 增进 了 友谊
- trao đổi kỹ thuật chơi bóng, tăng thêm tình hữu nghị.
- 他们 的 友谊 亲密无间
- Tình bạn của họ gắn bó khăng khít.
- 为了 我们 的 友谊 , 今天 不醉 不 归
- Vì tình bạn của chúng ta, chúng mình sẽ không không về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
友›
谊›
赛›