病友 bìngyǒu
volume volume

Từ hán việt: 【bệnh hữu】

Đọc nhanh: 病友 (bệnh hữu). Ý nghĩa là: người chung phòng bệnh; người cùng phòng bệnh (bệnh viện). Ví dụ : - 探问病友 thăm hỏi bạn bệnh

Ý Nghĩa của "病友" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

病友 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người chung phòng bệnh; người cùng phòng bệnh (bệnh viện)

在医院住在同一病房的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 探问 tànwèn 病友 bìngyǒu

    - thăm hỏi bạn bệnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病友

  • volume volume

    - 探问 tànwèn 病友 bìngyǒu

    - thăm hỏi bạn bệnh

  • volume volume

    - 不瞒你说 bùmánnǐshuō 朋友 péngyou 现在 xiànzài de bìng shì bèi rén 所害 suǒhài

    - Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!

  • volume volume

    - 不良 bùliáng 习俗 xísú bìng le 社会风气 shèhuìfēngqì

    - Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.

  • volume volume

    - 黄疸 huángdǎn shì 常见 chángjiàn de 新生儿 xīnshēngér bìng

    - Vàng da là bệnh thường gặp ở trẻ sơ sinh.

  • volume volume

    - 讲究卫生 jiǎngjiuwèishēng 容易 róngyì 得病 débìng

    - không chú ý vệ sinh dễ bị bệnh.

  • volume volume

    - 看望 kànwàng 生病 shēngbìng de 朋友 péngyou

    - Cô ấy đi thăm bạn bệnh.

  • volume volume

    - 不要 búyào 薄待 bódài 身边 shēnbiān de 朋友 péngyou

    - Đừng đối xử tệ bạc với bạn bè bên cạnh.

  • volume volume

    - 一诺千金 yínuòqiānjīn huì ràng 交到 jiāodào 很多 hěnduō 朋友 péngyou

    - Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KE (大水)
    • Bảng mã:U+53CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao