Đọc nhanh: 亘古通今 (tuyên cổ thông kim). Ý nghĩa là: từ xưa đến nay, trong suốt lịch sử.
亘古通今 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. từ xưa đến nay
from ancient times up to now
✪ 2. trong suốt lịch sử
throughout history
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亘古通今
- 亘古 至今 ( 从古到今 )
- từ cổ chí kim
- 他 从来 是古非今
- Anh ấy từ trước tới giờ cho rằng xưa đúng nay sai.
- 亘古 以来
- từ xưa đến nay
- 他常以 古例 今来 教导 我们
- Anh ấy thường lấy ví dụ cổ xưa cho hiện tại để dạy chúng ta.
- 他 记得 许多 古往今来 的 故事
- anh ấy nhớ rất nhiều việc từ xưa đến nay.
- 古今 杂糅
- cổ kim lẫn lộn
- 亘古未有
- từ xưa đến nay chưa hề có
- 他 的 思想 跨越 了 古今
- Tư tưởng của ông ấy xuyên suốt cổ kim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亘›
今›
古›
通›