Đọc nhanh: 博闻强识 (bác văn cường thức). Ý nghĩa là: uyên bác, đọc rộng rãi và hiểu biết. Ví dụ : - 他的博闻强识,令人拜服。 anh ấy học cao hiểu rộng khiến người ta phải thán phục.
博闻强识 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. uyên bác
erudite
- 他 的 博闻强识 , 令人 拜服
- anh ấy học cao hiểu rộng khiến người ta phải thán phục.
✪ 2. đọc rộng rãi và hiểu biết
widely read and knowledgeable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 博闻强识
- 他 的 博闻强识 , 令人 拜服
- anh ấy học cao hiểu rộng khiến người ta phải thán phục.
- 博闻强识
- hiểu biết nhiều và nhớ dai.
- 多闻 博识
- người nghe nhiều biết rộng
- 丰富 自己 的 知识 坚强 自己 的 信心
- Làm phong phú kiến thức và củng cố sự tự tin của bạn.
- 微博上 有 很多 新闻
- Trên Weibo có nhiều tin tức.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 别看 他 年纪轻轻 , 却 早已 满腹经纶 , 不愧为 博学 多识 的 人才
- Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.
- 他 的 见识 十分 广博
- Kiến thức của anh ấy rất rộng lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
博›
强›
识›
闻›
thông minh uyên bác; nghe rộng biết nhiều
có kiến thức bách khoacó khả năng học hỏi rộng và một trí nhớ bền bỉ
học rộng tài cao; đa tài
thông kim bác cổ; thông hiểu mọi việc xưa nay; thông xưa hiểu nay; học sâu biết rộng
đọc nhiều sách vở; kiến thức uyên bác; kiến thức uyên thâm
Hiểu Rộng Biết Nhiều