Đọc nhanh: 有的放矢 (hữu đích phóng thỉ). Ý nghĩa là: bắn tên có đích; làm việc có chủ đích; làm việc có mục tiêu rõ ràng.
有的放矢 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắn tên có đích; làm việc có chủ đích; làm việc có mục tiêu rõ ràng
对准靶子射箭比喻言论、行动目标明确
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有的放矢
- 我们 所有 的 玻璃 和 陶瓷 器皿 都 放在 柜橱 里
- Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.
- 改革开放 后 , 中国 有 了 翻天覆地 的 变化
- Sau khi cải cách và mở cửa, Trung Quốc đã có những thay đổi to lớn
- 她 没有 放弃 她 的 工作
- Cô ấy không từ bỏ công việc của mình.
- 她 没有 放弃 自己 的 良知
- Cô ấy không từ bỏ lương tâm của mình.
- 你 要 的 所有 资料 我 都 放在 公共 盘 了
- Những tài liệu bạn cần tôi đã để hết ở ổ chung rồi.
- 有时候 , 垃圾 只是 放错 位置 的 人才 而已
- Có đôi khi, rác rưởi chỉ là một tài năng không được đúng chỗ mà thôi
- 所有 的 食品 已经 发放 完
- Tất cả thực phẩm đã được phát xong.
- 商业 公司 通常 是 发行 可 赎回 的 股票 开放式 投资 有限责任 公司
- Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
有›
的›
矢›