有的放矢 yǒudìfàngshǐ
volume volume

Từ hán việt: 【hữu đích phóng thỉ】

Đọc nhanh: 有的放矢 (hữu đích phóng thỉ). Ý nghĩa là: bắn tên có đích; làm việc có chủ đích; làm việc có mục tiêu rõ ràng.

Ý Nghĩa của "有的放矢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

有的放矢 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bắn tên có đích; làm việc có chủ đích; làm việc có mục tiêu rõ ràng

对准靶子射箭比喻言论、行动目标明确

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有的放矢

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 所有 suǒyǒu de 玻璃 bōlí 陶瓷 táocí 器皿 qìmǐn dōu 放在 fàngzài 柜橱 guìchú

    - Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.

  • volume volume

    - 改革开放 gǎigékāifàng hòu 中国 zhōngguó yǒu le 翻天覆地 fāntiānfùdì de 变化 biànhuà

    - Sau khi cải cách và mở cửa, Trung Quốc đã có những thay đổi to lớn

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 放弃 fàngqì de 工作 gōngzuò

    - Cô ấy không từ bỏ công việc của mình.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 放弃 fàngqì 自己 zìjǐ de 良知 liángzhī

    - Cô ấy không từ bỏ lương tâm của mình.

  • volume volume

    - yào de 所有 suǒyǒu 资料 zīliào dōu 放在 fàngzài 公共 gōnggòng pán le

    - Những tài liệu bạn cần tôi đã để hết ở ổ chung rồi.

  • volume volume

    - 有时候 yǒushíhou 垃圾 lājī 只是 zhǐshì 放错 fàngcuò 位置 wèizhi de 人才 réncái 而已 éryǐ

    - Có đôi khi, rác rưởi chỉ là một tài năng không được đúng chỗ mà thôi

  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu de 食品 shípǐn 已经 yǐjīng 发放 fāfàng wán

    - Tất cả thực phẩm đã được phát xong.

  • volume volume

    - 商业 shāngyè 公司 gōngsī 通常 tōngcháng shì 发行 fāxíng 赎回 shúhuí de 股票 gǔpiào 开放式 kāifàngshì 投资 tóuzī 有限责任 yǒuxiànzérèn 公司 gōngsī

    - Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǐ
    • Âm hán việt: Thi , Thỉ
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OK (人大)
    • Bảng mã:U+77E2
    • Tần suất sử dụng:Cao