Đọc nhanh: 殊途同归 (thù đồ đồng quy). Ý nghĩa là: trăm sông đổ về một biển; khác đường cùng đích; trăm sông đổ cả ra biển.
殊途同归 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trăm sông đổ về một biển; khác đường cùng đích; trăm sông đổ cả ra biển
通过不同的道路走到同一个目的地,比喻采取不同的方法而得到相同的结果
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殊途同归
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 街角 亮 照亮 了 归途
- Ánh sáng ở góc phố chiếu sáng con đường về.
- 一同 欢度 新年
- Cùng đón mừng năm mới.
- 他 刚 打 长途 同一个 朋友 通了 话
- anh ấy vừa gọi điện thoại đường dài cho một người bạn.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 把 性质 相同 的 问题 归为 一类
- Quy các vấn đề cùng tính chất thành một loại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
归›
殊›
途›
không hẹn mà gặp; không ai bảo ai mà; không bàn mà giống; không hẹn mà nên; không hẹn mà cùng
trăm khoanh vẫn quanh một đốm; dù thay đổi đến muôn lần thì bản chất vẫn không thay đổi; con nhà tông không giống lông cũng giống cánh
không hẹn mà nên; tình cờ trùng hợp; không bàn mà trùng ý
hiệu quả như nhau; khúc điệu khác nhau mà diễn hay như nhau