• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Xa 車 (+12 nét)
  • Các bộ:

    Xa (车) Đầu (亠) Khư, Tư (厶) Nguyệt (月)

  • Pinyin: Chè , Zhé
  • Âm hán việt: Triệt
  • Nét bút:一フ丨一丶一フ丶丨フ一一ノ一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿲车育攵
  • Thương hiệt:KQYBK (大手卜月大)
  • Bảng mã:U+8F99
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 辙

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𨅊 𨏁 𨏣

Ý nghĩa của từ 辙 theo âm hán việt

辙 là gì? (Triệt). Bộ Xa (+12 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: vết bánh xe. Từ ghép với : Lại đi theo vết xe cũ, Men theo lối cũ, Xuôi vần, Mười ba vần (trong lời ca, tuồng, kịch), Không có cách. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • vết bánh xe

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Vết xe, vết, lối

- Lại đi theo vết xe cũ

- Men theo lối cũ

* ② Vần (trong lời ca, tuồng, kịch)

- Xuôi vần

- Mười ba vần (trong lời ca, tuồng, kịch)

* ③ (khn) Cách, biện pháp

- Không có cách.

Từ ghép với 辙