Đọc nhanh: 戴盆望天 (đái bồn vọng thiên). Ý nghĩa là: đội chậu nhìn trời; hành động trái ngược với mục đích; nghĩ một đằng làm một nẻo.
戴盆望天 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đội chậu nhìn trời; hành động trái ngược với mục đích; nghĩ một đằng làm một nẻo
头戴盆子而想看天上比喻行动跟目的相反,愿望无法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戴盆望天
- 冬天 需要 戴 围巾
- Mùa đông cần phải đeo khăn quàng cổ.
- 他 每天 上班 都 戴 领带
- Anh ấy mỗi ngày đi làm đều đeo cà vạt.
- 今天 是 农历 的 望 日
- Hôm nay là ngày rằm theo lịch âm.
- 她 凭 窗望 天边 云
- Cô ấy dựa cửa sổ nhìn mây ở chân trời.
- 今天 爸爸 买回来 一盆 梅花
- Hôm nay bố mua một chậu hoa mai.
- 他 抬起 头 , 凝望 着 天空
- Anh ấy nhìn lên, nhìn chằm chằm vào bầu trời.
- 今天 是 农历 的 望 月夜
- Hôm nay là đêm trăng rằm theo lịch âm.
- 他 每天 努力 工作 , 希望 得到 晋升
- Anh ấy làm việc chăm chỉ mỗi ngày và hy vọng sẽ được thăng chức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
戴›
望›
盆›