Đọc nhanh: 相去甚远 (tướng khứ thậm viễn). Ý nghĩa là: sự khác biệt giữa 2 nơi; cá thể;....
相去甚远 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự khác biệt giữa 2 nơi; cá thể;...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相去甚远
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 他 相信 死后 会 去 冥府
- Anh ấy tin rằng sau khi chết sẽ xuống âm phủ.
- 他 今天 去 相亲
- Hôm nay anh ấy đi xem mắt.
- 不管 远 不远 , 他 都 不 去
- Dù xa hay không xa anh đều không đi.
- 不管 多远 , 我们 都 要 去
- Bất kể xa đến đâu, chúng ta đều phải đi.
- 这 西域 山遥路远 一去 经年 接济 甚难 我 看 还是 放弃 吧
- Tây Vực này núi non hiểm trở, đường xá xa xôi, đi một lần là qua năm, tiếp ứng lại khó tôi thấy chúng vẫn nên là bỏ đi
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
甚›
相›
远›