Đọc nhanh: 南针 (nam châm). Ý nghĩa là: nam châm; kim chỉ nam.
南针 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nam châm; kim chỉ nam
就是指南针, 比喻辨别正确发展方向的依据
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南针
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 两国 的 西南部 是 截然不同 的
- Phía tây nam của hai nước hoàn toàn khác biệt.
- 发明 指南针
- phát minh ra kim chỉ nam
- 罗盘 的 针 指向 南方
- Kim la bàn chỉ hướng về phía nam.
- 中医 使用 针灸 治疗
- Thầy thuốc Đông y sử dụng châm cứu để điều trị.
- 中国 有句 古谚 , 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
南›
针›