Đọc nhanh: 千里搭长棚,没有不散的宴席 (thiên lí đáp trưởng bằng một hữu bất tán đích yến tịch). Ý nghĩa là: Ngay cả khi bạn xây dựng một mái hiên hàng nghìn giải đấu cho nó, mọi bữa tiệc đều phải kết thúc (thành ngữ).
千里搭长棚,没有不散的宴席 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngay cả khi bạn xây dựng một mái hiên hàng nghìn giải đấu cho nó, mọi bữa tiệc đều phải kết thúc (thành ngữ)
even if you build a thousand-league awning for it, every banquet must come to an end (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千里搭长棚,没有不散的宴席
- 他 没有 斗鸡眼 , 不过 , 他 的 行动 却是 愚昧 的
- Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
- 天 哪 , 他 又 在 絮絮 不休 地谈 他 感兴趣 的 问题 。 有没有 法子 使 他 闭嘴 ?
- Trời ơi, anh ta lại tiếp tục nói không ngừng về những vấn đề mà anh ta quan tâm. Có cách nào để làm anh ta im lặng không?
- 你 不 懂 这 里面 的 道道儿 , 千万 要 留神
- anh không hiểu lề lối ở đây, cho nên phải chú ý.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 她 嘴 上 虽然 没有 说 不 对 , 心里 却 不以为然
- tuy cô ta không nói ra ngoài miệng là không đúng, nhưng trong lòng lại không đồng ý
- 写文章 , 可长可短 , 没有 划一不二 的 公式
- viết văn, có thể dài, có thể ngắn, không có một công thức cố định nào.
- 他 的 性格 不好 , 没有 人 喜欢 他
- Tính cách của anh ấy không tốt, không ai thích cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
千›
宴›
席›
搭›
散›
有›
棚›
没›
的›
里›
长›