Đọc nhanh: 三个臭皮匠,赛过一个诸葛亮 (tam cá xú bì tượng tái quá nhất cá chư cát lượng). Ý nghĩa là: (văn học) ba người ngu dốt cộng lại thành một thiên tài (thành ngữ); (nghĩa bóng) trí tuệ tập thể, trí tuệ của quần chúng vượt quá trí tuệ của bất kỳ cá nhân nào.
三个臭皮匠,赛过一个诸葛亮 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) ba người ngu dốt cộng lại thành một thiên tài (thành ngữ); (nghĩa bóng) trí tuệ tập thể
lit. three ignorant cobblers add up to a genius (idiom); fig. collective wisdom
✪ 2. trí tuệ của quần chúng vượt quá trí tuệ của bất kỳ cá nhân nào
wisdom of the masses exceeds that of any individual
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三个臭皮匠,赛过一个诸葛亮
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
- 动工 不到 三个 月 , 就 完成 了 全部 工程 的 一半
- khởi công chưa đầy ba tháng, đã hoàn thành phân nửa công trình.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 他们 走进 旅店 , 三个 人 坐在 同 一张 桌子 旁
- Họ bước vào khách sạn ,ba người ngồi cùng một bàn.
- 你 还 真是 一个 颜狗 . 颜狗们 喜欢 面容 姣好 , 长得帅 或者 漂亮 的 人
- Bạn thực sự là cái đồ mê trai. Những người nghiện sắc đẹp thích những người có khuôn mặt ưa nhìn, đẹp trai hoặc xinh gái.
- 她们 都 长得 很漂亮 曾经 在 一个 上流 的 专科学校 里 受过 教育
- Tất cả họ đều rất xinh đẹp và họ đã được học trong một trường kỹ thuật thượng lưu.
- 她 参加 了 一个 为期 三个 月 的 皮肤 疗程 , 效果 明显
- Cô ấy tham gia một liệu trình chữa trị da kéo dài ba tháng, kết quả rất rõ rệt.
- 他们 在 湖边 露营 , 度过 了 一个 愉快 的 周末
- Họ đã cắm trại bên hồ và có một cuối tuần vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
三›
个›
亮›
匠›
皮›
臭›
葛›
诸›
赛›
过›