Đọc nhanh: 士为知己者死,女为悦己者容 (sĩ vi tri kỉ giả tử nữ vi duyệt kỉ giả dung). Ý nghĩa là: một quý ông đích thực sẽ hy sinh mạng sống của mình cho một người bạn hiểu mình, như một người phụ nữ tự làm đẹp cho người mình yêu.
士为知己者死,女为悦己者容 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một quý ông đích thực sẽ hy sinh mạng sống của mình cho một người bạn hiểu mình, như một người phụ nữ tự làm đẹp cho người mình yêu
a true gentleman will sacrifice his life for a friend who understands him, as a woman makes herself beautiful for her sweetheart
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 士为知己者死,女为悦己者容
- 绑架 了 他 的 前女友 , 他 终因 自己 的 行为 而 悔恨 终生
- Bắt cóc bạn gái cũ của mình, và anh ta hối hận về hành động của mình trong suốt quãng đời còn lại.
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 知彼知己 者 , 百战不殆
- biết người biết ta, trăm trận không thua.
- 要么 死者 有 不为人知 的 生活
- Hoặc họ đã sống bí mật
- 他 以为 自己 对 , 殊不知 错 了
- Anh ta tưởng mình đúng, nào ngờ lại sai.
- 若要人不知 , 除非己莫为
- Muốn người khác không biết, trừ phi mình đừng làm.
- 他 认为 自己 即 是 保护者 又 是 施虐 者
- Anh ta coi mình là người bảo vệ và lạm dụng.
- 她 以 帮助 无家可归者 为 己任
- Cô thực hiện sứ mệnh của mình là giúp đỡ những người vô gia cư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
士›
女›
容›
己›
悦›
死›
知›
者›