Đọc nhanh: 跛鳖千里 (bả biết thiên lí). Ý nghĩa là: kiến tha lâu đầy tổ; rùa thọt cũng đi được nghìn dặm; có công mài sắt có ngày nên kim.
跛鳖千里 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiến tha lâu đầy tổ; rùa thọt cũng đi được nghìn dặm; có công mài sắt có ngày nên kim
《荀子·修身》:"故跬步而不休,跛鳖千里"意思是跛脚的鳖不停地走,也能走千里比喻只要努力不懈,即使条件很差,也能取 得成就
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跛鳖千里
- 千里迢迢
- xa xôi vạn dặm
- 他 说了半天 , 离 正题 还 差 十万八千里 呢
- anh ấy nói một hồi rồi mà vẫn chưa vào đề!
- 千里之行 始于足下 每 一个 成功 都 有 一个 开始
- Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân, thành công nào mà chẳng có khởi đầu.
- 千里送鹅毛 , 礼轻情意 重
- của một đồng, công một lạng; của ít lòng nhiều
- 二万五千里长征
- cuộc trường chinh hai vạn năm nghìn dặm.
- 千里 平原 好 庄田
- đất đai đồng bằng mênh mông
- 他们 却 敌于 千里 之外
- Họ đẩy lùi quân địch xa ngàn lý.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
千›
跛›
里›
鳖›