Đọc nhanh: 尺幅千里 (xích bức thiên lí). Ý nghĩa là: nhìn xa trông rộng; nhìn xa nghìn dặm; vẽ ngàn dặm trong một thước.
尺幅千里 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn xa trông rộng; nhìn xa nghìn dặm; vẽ ngàn dặm trong một thước
一尺长的图画,把千里的景象都画进去,比喻事物的外形虽小,但包含的内容很多
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尺幅千里
- 尺寸千里
- nhìn xa trông rộng (nơi xa nghìn dặm mà thấy như chỉ xa một mét)
- 千里之行 始于足下
- lối đi nghìn dặm bắt đầu từ dưới chân
- 千里马 常有 , 而 伯乐 不 常有
- Thiên lý mã thì lúc nào cũng có , còn Bá Nhạc thì không. ( Ý chỉ nhân tài thời nào cũng có nhưng phát hiện ra được không thì còn là vấn đề)
- 千里之行 始于足下 每 一个 成功 都 有 一个 开始
- Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân, thành công nào mà chẳng có khởi đầu.
- 二万五千里长征
- cuộc trường chinh hai vạn năm nghìn dặm.
- 他们 却 敌于 千里 之外
- Họ đẩy lùi quân địch xa ngàn lý.
- 他 的 观点 咳唾成珠 , 击碎唾壶 , 一针见血 尺幅 万里
- Quan điểm của anh ấy nói ra như nhả ngọc phun châu, đập vỡ lẽ thường hướng qua vạn dặm
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
千›
尺›
幅›
里›