Đọc nhanh: 天下没有不散的筵席 (thiên hạ một hữu bất tán đích diên tịch). Ý nghĩa là: mọi điều tốt đẹp đều phải kết thúc (thành ngữ).
天下没有不散的筵席 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mọi điều tốt đẹp đều phải kết thúc (thành ngữ)
all good things must come to an end (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天下没有不散的筵席
- 他 没有 斗鸡眼 , 不过 , 他 的 行动 却是 愚昧 的
- Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc
- 天 哪 , 他 又 在 絮絮 不休 地谈 他 感兴趣 的 问题 。 有没有 法子 使 他 闭嘴 ?
- Trời ơi, anh ta lại tiếp tục nói không ngừng về những vấn đề mà anh ta quan tâm. Có cách nào để làm anh ta im lặng không?
- 这 世上 没有 所谓 的 天才 , 也 没有 不劳而获 的 回报
- Không có thứ gì được gọi là một thiên tài trong thế giới này, cũng không có thành quả nào không cần tới sự nỗ lực.
- 3000 米 之下 的 海里 没有 阳光
- Biển dưới 3000m không có ánh sáng.
- 说 叶天龙 迷信 吧 但 叶天龙 从不 上 庙寺 甚至 连 基本 的 信仰 都 没有
- Hãy nói rằng Diệp Thiên Long là người mê tín, nhưng Diệp Thiên Long không bao giờ đi đến các ngôi đền, và anh ấy thậm chí không có tín ngưỡng cơ bản
- 昨天 下 了 那么 大 的 雨 , 他 没有 赶到 , 也 怪不得 他
- Hôm qua trời mưa to như thế, nó không đến được cũng chẳng thể trách nó được.
- 不过 今天 在 你 头 下 才 是 它 应有 的 归宿
- Nhưng nó đã tìm thấy ngôi nhà thích hợp bên dưới đầu bạn ngày hôm nay.
- 我托 你 的 事 已经 好 几天 了 , 怎么 还 没有 下文
- việc tôi nhờ anh đã quá mấy ngày rồi sao vẫn chưa thấy kết quả gì?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
不›
天›
席›
散›
有›
没›
的›
筵›