Đọc nhanh: 将信将疑 (tướng tín tướng nghi). Ý nghĩa là: nửa tin nửa ngờ; bán tín bán nghi; vừa tin vừa ngờ, ngợ ngợ. Ví dụ : - 我解释了半天, 他还是将信将疑。 tôi giải thích cả buổi trời, anh ấy vẫn bán tín bán nghi.
将信将疑 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nửa tin nửa ngờ; bán tín bán nghi; vừa tin vừa ngờ
有些相信, 又有些怀疑
- 我 解释 了 半天 , 他 还是 将信将疑
- tôi giải thích cả buổi trời, anh ấy vẫn bán tín bán nghi.
✪ 2. ngợ ngợ
有点相信又有点怀疑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 将信将疑
- 我们 对 结果 将信将疑
- Chúng tôi nửa tin nửa ngờ về kết quả.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 我 解释 了 半天 , 他 还是 将信将疑
- tôi giải thích cả buổi trời, anh ấy vẫn bán tín bán nghi.
- 该 计划 包括 将 卫星 分解成 更 小 的 无线通信 组件
- Kế hoạch này bao gồm việc chia vệ tinh thành các thành phần truyền thông không dây nhỏ hơn.
- 她 将信将疑 地说 , 莫非 我 听错 了
- cô ta nữa tin nữa ngờ nói, chẳng lẽ tôi đã nghe lầm sao?
- 民族 战争 而 不 依靠 人民大众 , 毫无疑义 将 不能 取得胜利
- chiến tranh dân tộc mà không dựa vào đông đảo quần chúng nhân dân thì chắc chắn không thể thu được thắng lợi.
- 当官 的 无疑 将 决定 我们 的 未来
- Chắc chắn rằng người làm quan sẽ quyết định tương lai của chúng ta.
- 请 将 文件 寄挂号信 , 以 确保安全 送达
- Vui lòng gửi tài liệu bằng thư bảo đảm để đảm bảo gửi đến an toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
将›
疑›