bāo
volume volume

Từ hán việt: 【bao】

Đọc nhanh: (bao). Ý nghĩa là: bao; gói; đùm; bọc; quấn; gói ghém, ôm; bao vây; vây quanh; bao bọc; bao quanh, bao quát; bao gồm; ôm đồm. Ví dụ : - 。 Trên đầu quấn khăn lông trắng.. - 。 Bà đang gói sủi cảo.. - 。 Ngọn lửa vây quanh bàn bếp.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Ý nghĩa của khi là Động từ

bao; gói; đùm; bọc; quấn; gói ghém

把某个东西放在布、纸中间,然后合起来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 头上 tóushàng bāo zhe 一条 yītiáo bái 毛巾 máojīn

    - Trên đầu quấn khăn lông trắng.

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai zài bāo 饺子 jiǎozi

    - Bà đang gói sủi cảo.

ôm; bao vây; vây quanh; bao bọc; bao quanh

围绕;包围

Ví dụ:
  • volume volume

    - 火苗 huǒmiáo 包住 bāozhù le 锅台 guōtái

    - Ngọn lửa vây quanh bàn bếp.

  • volume volume

    - 骑兵 qíbīng 分两路 fēnliǎnglù bāo 过去 guòqù

    - Kỵ binh phân thành hai nẻo để bao vây.

bao quát; bao gồm; ôm đồm

包含;包容;里面含有

Ví dụ:
  • volume volume

    - 内容 nèiróng 无所不包 wúsuǒbùbāo

    - Nội dung bao quát mọi thứ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 小费 xiǎofèi bāo 在内 zàinèi

    - Cái này đã bao gồm phụ phí.

khoán; nhận; thầu; độc quyền

承担,即答应负责办好

Ví dụ:
  • volume volume

    - 承包工程 chéngbāogōngchéng

    - Tôi nhận thầu công trình.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事包 shìbāo zài 身上 shēnshàng

    - Việc này để tôi lo hết!

đảm bảo; cam đoan; chắc chắn; bảo đảm

保证; 担保

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我包 wǒbāo 没错 méicuò

    - Tôi đảm bảo bạn không sai.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen bāo 满意 mǎnyì

    - Chúng tôi bảo đảm bạn sẽ hài lòng.

bao; thuê; khoán; thuê cả; mua cả; bao hết

全部买下或租用;约定专用

Ví dụ:
  • volume volume

    - bāo le zhè 座楼 zuòlóu

    - Anh ta đã bao tòa nhà này.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 包车 bāochē

    - Hôm nay tôi đã đặt xe riêng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 包了 bāole 三辆 sānliàng chē

    - Chúng tôi đã thuê ba chiếc xe.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bao; túi; gói; đùm

(包子) 包好了的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì de 药包 yàobāo

    - Đây là gói thuốc của bạn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 邮包 yóubāo 寄给 jìgěi shuí de

    - Gói bưu phẩm này gửi cho ai?

cặp; túi; ví (đựng đồ)

装东西的袋子

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì de 书包 shūbāo

    - Đây là cặp sách của tôi.

  • volume volume

    - mǎi le 一个 yígè 新包 xīnbāo

    - Tôi đã mua một cái túi mới.

  • volume volume

    - shū 放进 fàngjìn bāo

    - Anh ấy để sách vào trong túi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lều (mái tròn)

毡制的圆顶帐篷

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这包 zhèbāo 太小 tàixiǎo le ba

    - Cái lều này nhỏ quá.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yǒu 蒙古包 měnggǔbāo

    - Họ có lều Mông Cổ.

cục; cái u; cái bướu

物体或身体上鼓起来的疙瘩

Ví dụ:
  • volume volume

    - tuǐ shàng le bāo

    - Chân nổi một cục u.

  • volume volume

    - 树干 shùgàn shàng yǒu 大包 dàbāo

    - Thân cây có một cái bướu to.

họ Bao

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这位 zhèwèi shì bāo 先生 xiānsheng

    - Vị này là ông Bao.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dōu xìng bāo

    - Chúng tôi đều họ Bao.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

bao; gói; túi; bọc

用于成包的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 两包 liǎngbāo 大米 dàmǐ

    - Tôi có hai bao gạo to.

  • volume volume

    - zhe 大包 dàbāo 衣服 yīfú

    - Anh ấy cầm một bọc quần áo to.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

包 + 得/不 + 住/好

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • volume

    - 刚好 gānghǎo 包得 bāodé zhù de tóu

    - Vừa đủ để quấn quanh đầu tôi.

  • volume

    - bāo 东西 dōngxī 总是 zǒngshì bāo 不好 bùhǎo

    - Anh ấy lúc nào cũng gói đồ không cẩn thận.

So sánh, Phân biệt với từ khác

包 vs 包装

Giải thích:

"" có một vài ý nghĩa của "", nhưng "" có nhiều ý nghĩa, ý nghĩa khác của nó là những ý nghĩa mà "" không có.
"" còn là một ngữ tố,có thể cùng với ngữ tố khác kết hợp tạo thành từ mới, "" không có khả năng tạo thành từ mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - hēi 书包 shūbāo zài 桌上 zhuōshàng

    - Cặp sách màu đen ở trên bàn.

  • volume volume

    - 书包 shūbāo 遗在 yízài 学校 xuéxiào

    - Cặp sách bị bỏ quên ở trường học.

  • volume volume

    - shū 外面 wàimiàn 再包 zàibāo 一层 yīcéng zhǐ 可以 kěyǐ 保护 bǎohù 封面 fēngmiàn

    - ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.

  • volume volume

    - 书包 shūbāo 里边 lǐbian yǒu 本书 běnshū

    - Trong cặp sách có một cuốn sách.

  • volume volume

    - 书包 shūbāo 还有 háiyǒu 本书 běnshū

    - Trong cặp sách còn một cuốn sách.

  • volume volume

    - 买回来 mǎihuílai de 蔬菜 shūcài dōu 包着 bāozhe 一层 yīcéng

    - Rau mua về đều được bọc một lớp màng.

  • volume volume

    - 书包 shūbāo de chèn 需要 xūyào 更换 gēnghuàn le

    - Lớp lót của cặp sách cần phải thay rồi.

  • volume volume

    - 万一 wànyī diū le 钱包 qiánbāo 怎么 zěnme 找回 zhǎohuí

    - Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 包

Hình ảnh minh họa cho từ 包

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao