Đọc nhanh: 包办 (bao biện). Ý nghĩa là: đảm trách; đảm nhiệm, ôm đồm; bao biện; một mình đảm trách; một mình lo hết (chuyện lẽ ra nên bàn bạc cùng làm với những người có liên quan, thì lại tự mình làm không cho người khác tham gia vào). Ví dụ : - 这件事你一个人包办了吧 việc này một mình anh đảm nhiệm nhé!. - 把持包办 ôm đồm bao biện. - 包办代替 bao biện làm thay
包办 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đảm trách; đảm nhiệm
负责办理
- 这件 事 你 一个 人 包办 了 吧
- việc này một mình anh đảm nhiệm nhé!
✪ 2. ôm đồm; bao biện; một mình đảm trách; một mình lo hết (chuyện lẽ ra nên bàn bạc cùng làm với những người có liên quan, thì lại tự mình làm không cho người khác tham gia vào)
应该和有关人员一起商量合作的事,即独自去做,不让旁 人参与
- 把持 包办
- ôm đồm bao biện
- 包办代替
- bao biện làm thay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包办
- 包办代替
- bao biện làm thay
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 把持 包办
- ôm đồm bao biện
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 三天 太 局促 恐怕 办不成
- ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.
- 这件 事 你 一个 人 包办 了 吧
- việc này một mình anh đảm nhiệm nhé!
- 这点儿 事 都 办 不了 , 真是 草包 一个
- có chuyện nhỏ thế này mà cũng làm không xong, thật đúng là đồ bị thịt!
- 我们 必须 使 承包者 遵照 他们 的 预算 办事 ( 不许 超支 )
- Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
包›