包办 bāobàn
volume volume

Từ hán việt: 【bao biện】

Đọc nhanh: 包办 (bao biện). Ý nghĩa là: đảm trách; đảm nhiệm, ôm đồm; bao biện; một mình đảm trách; một mình lo hết (chuyện lẽ ra nên bàn bạc cùng làm với những người có liên quan, thì lại tự mình làm không cho người khác tham gia vào). Ví dụ : - 这件事你一个人包办了吧 việc này một mình anh đảm nhiệm nhé!. - 把持包办 ôm đồm bao biện. - 包办代替 bao biện làm thay

Ý Nghĩa của "包办" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

包办 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đảm trách; đảm nhiệm

负责办理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 一个 yígè rén 包办 bāobàn le ba

    - việc này một mình anh đảm nhiệm nhé!

✪ 2. ôm đồm; bao biện; một mình đảm trách; một mình lo hết (chuyện lẽ ra nên bàn bạc cùng làm với những người có liên quan, thì lại tự mình làm không cho người khác tham gia vào)

应该和有关人员一起商量合作的事,即独自去做,不让旁 人参与

Ví dụ:
  • volume volume

    - 把持 bǎchí 包办 bāobàn

    - ôm đồm bao biện

  • volume volume

    - 包办代替 bāobàndàitì

    - bao biện làm thay

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包办

  • volume volume

    - 包办代替 bāobàndàitì

    - bao biện làm thay

  • volume volume

    - 一手包办 yīshǒubāobàn

    - một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.

  • volume volume

    - 把持 bǎchí 包办 bāobàn

    - ôm đồm bao biện

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào guān zài 办公室 bàngōngshì 工作 gōngzuò jiù 觉得 juéde 受不了 shòubùliǎo

    - Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.

  • volume volume

    - 三天 sāntiān tài 局促 júcù 恐怕 kǒngpà 办不成 bànbùchéng

    - ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 一个 yígè rén 包办 bāobàn le ba

    - việc này một mình anh đảm nhiệm nhé!

  • volume volume

    - 这点儿 zhèdiǎner shì dōu bàn 不了 bùliǎo 真是 zhēnshi 草包 cǎobāo 一个 yígè

    - có chuyện nhỏ thế này mà cũng làm không xong, thật đúng là đồ bị thịt!

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 使 shǐ 承包者 chéngbāozhě 遵照 zūnzhào 他们 tāmen de 预算 yùsuàn 办事 bànshì 不许 bùxǔ 超支 chāozhī

    - Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Lực 力 (+2 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Biện , Bạn
    • Nét bút:フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KSC (大尸金)
    • Bảng mã:U+529E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao