Đọc nhanh: 验证 (nghiệm chứng). Ý nghĩa là: nghiệm chứng; xác thực; xác minh. Ví dụ : - 需要验证信息的准确性。 Cần xác thực tính chính xác của thông tin.. - 结果已经通过实验验证了。 Kết quả đã được xác thực qua thí nghiệm.. - 他验证了所有的数据。 Anh ấy đã xác thực tất cả dữ liệu.
验证 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiệm chứng; xác thực; xác minh
检验证实
- 需要 验证 信息 的 准确性
- Cần xác thực tính chính xác của thông tin.
- 结果 已经 通过 实验 验证 了
- Kết quả đã được xác thực qua thí nghiệm.
- 他 验证 了 所有 的 数据
- Anh ấy đã xác thực tất cả dữ liệu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 验证
✪ 1. 验证 + Tân ngữ (假设/理论/真理/结论)
- 我们 需要 验证 这个 假设
- Chúng ta cần xác minh giả thuyết này.
- 结论 已经 被 验证 过
- Kết luận đã được xác thực.
- 实验 验证 了 他 的 理论
- Thí nghiệm xác thực lý thuyết của anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 验证
- 假说 需要 通过 实验 验证
- Giả thuyết cần được kiểm tra qua thí nghiệm.
- 结果 已经 通过 实验 验证 了
- Kết quả đã được xác thực qua thí nghiệm.
- 负责 原产地 证书 , 协调 实验室 的 相关 质量 证书
- Chịu trách nhiệm về chứng nhận xuất xứ và điều phối các chứng chỉ chất lượng liên quan của phòng thí nghiệm.
- 跟进 工厂 体系 认证 、 客户 验厂 、 客户 来厂 验货 事务
- Các việc như theo dõi chứng nhận hệ thống nhà máy, khách hàng đi kiểm tra nhà máy và khách hàng đến nhà máy kiểm tra hàng.
- 这个 假设 需要 验证
- Giả thuyết này cần được kiểm chứng.
- 他 验证 了 所有 的 数据
- Anh ấy đã xác thực tất cả dữ liệu.
- 我 的 实验 证明 培植 青豆 时 给 它们 放 古典 乐
- Tôi đã cho thấy rằng âm nhạc cổ điển nuôi dưỡng hạt đậu lima
- 我们 需要 验证 这个 假设
- Chúng ta cần xác minh giả thuyết này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
证›
验›