Đọc nhanh: 半截入土 (bán tiệt nhập thổ). Ý nghĩa là: gần đất xa trời; một chân dưới mồ; già rồi; người đã sống được một nửa cuộc đời.
半截入土 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gần đất xa trời; một chân dưới mồ; già rồi; người đã sống được một nửa cuộc đời
指活了半辈子的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半截入土
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 半截 粉笔
- nửa viên phấn
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 入侵者 打败 了 土著居民
- Người xâm lược đã đánh bại dân địa phương.
- 他 听讲 故事 入 了 神 , 不 愿意 半路 走开
- nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng
- 在 翻地 时应 把 肥料 均匀 地 混入 土壤 中
- Khi cày xới đất, hãy trộn phân bón đều vào đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
半›
土›
截›