Đọc nhanh: 浸入式加热器 (tẩm nhập thức gia nhiệt khí). Ý nghĩa là: Lò điện gắn bên trong thùng đun nước; Bộ đun nước nhúng chìm.
浸入式加热器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lò điện gắn bên trong thùng đun nước; Bộ đun nước nhúng chìm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浸入式加热器
- 下午 14 时 进入 谷歌 热榜 30 名
- 14 giờ chiều lọt vào Danh sách Hot thứ 30 của Google.
- 车上 有 座椅 加热器
- Nó có bộ phận làm ấm chỗ ngồi.
- 他 加入 了 游泳队
- Anh ấy đã tham gia đội bơi.
- 我们 用 电脑 取代 了 老式 的 加法 计算器
- Chúng tôi đã thay thế máy tính cũ bằng máy tính.
- 他 加入 了 一个 政党
- Anh ấy đã gia nhập một chính đảng.
- 个人 的 收入 有所增加
- Thu nhập cá nhân đã gia tăng.
- 你 应该 加入 机器人学 小组
- Bạn nên tham gia đội chế tạo người máy.
- 他们 加入 了 足球 俱乐部
- Bọn họ đã gia nhập câu lạc bộ bóng đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
加›
器›
式›
浸›
热›