Đọc nhanh: 加深 (gia thâm). Ý nghĩa là: làm sâu sắc; sâu thêm; làm sâu thêm. Ví dụ : - 加深了解。 hiểu sâu thêm.. - 矛盾加深。 mâu thuẫn thêm sâu sắc.
加深 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm sâu sắc; sâu thêm; làm sâu thêm
加大深度;变得更深
- 加深了解
- hiểu sâu thêm.
- 矛盾加深
- mâu thuẫn thêm sâu sắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加深
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 矛盾加深
- mâu thuẫn thêm sâu sắc.
- 加深了解
- hiểu sâu thêm.
- 领导 和 群众 经常 对话 可以 加深 彼此 的 了解
- lãnh đạo nên tiếp xúc thường xuyên với quần chúng có thể tăng thêm sự hiểu biết giữa hai bên.
- 三加二得 五
- Ba cộng hai được năm.
- 加深 了 我 对 他 的 印象
- Nó làm sâu sắc thêm ấn tượng của tôi về anh ấy.
- 这是 深层 网络 信息 的 加密 链接
- Đó là một liên kết được mã hóa đến web sâu.
- 一杯 加冰 的 健怡 可乐
- Một cốc ăn kiêng với đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
深›