加深 jiāshēn
volume volume

Từ hán việt: 【gia thâm】

Đọc nhanh: 加深 (gia thâm). Ý nghĩa là: làm sâu sắc; sâu thêm; làm sâu thêm. Ví dụ : - 加深了解。 hiểu sâu thêm.. - 矛盾加深。 mâu thuẫn thêm sâu sắc.

Ý Nghĩa của "加深" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

加深 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm sâu sắc; sâu thêm; làm sâu thêm

加大深度;变得更深

Ví dụ:
  • volume volume

    - 加深了解 jiāshēnliǎojiě

    - hiểu sâu thêm.

  • volume volume

    - 矛盾加深 máodùnjiāshēn

    - mâu thuẫn thêm sâu sắc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加深

  • volume volume

    - 思念 sīniàn 更加 gèngjiā 弥深 míshēn

    - Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.

  • volume volume

    - 矛盾加深 máodùnjiāshēn

    - mâu thuẫn thêm sâu sắc.

  • volume volume

    - 加深了解 jiāshēnliǎojiě

    - hiểu sâu thêm.

  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo 群众 qúnzhòng 经常 jīngcháng 对话 duìhuà 可以 kěyǐ 加深 jiāshēn 彼此 bǐcǐ de 了解 liǎojiě

    - lãnh đạo nên tiếp xúc thường xuyên với quần chúng có thể tăng thêm sự hiểu biết giữa hai bên.

  • volume volume

    - 三加二得 sānjiāèrdé

    - Ba cộng hai được năm.

  • volume volume

    - 加深 jiāshēn le duì de 印象 yìnxiàng

    - Nó làm sâu sắc thêm ấn tượng của tôi về anh ấy.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 深层 shēncéng 网络 wǎngluò 信息 xìnxī de 加密 jiāmì 链接 liànjiē

    - Đó là một liên kết được mã hóa đến web sâu.

  • volume volume

    - 一杯 yībēi 加冰 jiābīng de 健怡 jiànyí 可乐 kělè

    - Một cốc ăn kiêng với đá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao