Đọc nhanh: 注入 (chú nhập). Ý nghĩa là: bơm; châm; mớm, thổi; hà hơi; truyền sinh khí, ghi nhớ; khắc sâu; in sâu.
注入 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bơm; châm; mớm
泵入、灌入或流入
✪ 2. thổi; hà hơi; truyền sinh khí
以气息传送
✪ 3. ghi nhớ; khắc sâu; in sâu
使产生对某物的印象或得到逐渐灌输
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 注入
- 他 加入 了 一些 关键 的 备注
- Ông đã thêm một số ghi chú quan trọng.
- 大 气球 注入 压缩空气 後 几秒钟 就 充足 了 气
- Sau khi bơm khí nén vào quả bóng bay, chỉ trong vài giây là đủ khí.
- 你 需要 输入 密码 来 完成 注册
- Bạn cần nhập mật khẩu để hoàn tất việc đăng ký.
- 外快 的 收入 需要 注意
- Thu nhập không chính thức cần phải chú ý.
- 铸造 车间 熔化 金属 并 将 之 注入 模子 的 地方
- Nơi trong phòng đúc chảy kim loại và đổ vào khuôn mẫu.
- 如果 不 注意 清洁卫生 细菌 和 蚊虫 就 会 乘虚而入
- Nếu bạn không chú ý giữ vệ sinh sạch sẽ, vi khuẩn và muỗi sẽ tận dụng lợi thế để sinh sôi.
- 摄入 盐分 要 注意
- Cần chú ý đến lượng muối hấp thụ.
- 注意 ! 这些 行为 将 入刑
- Chú ý chút đi, những hành vi này sẽ bị kết án đó
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
注›