Đọc nhanh: 力足以做 (lực tú dĩ tố). Ý nghĩa là: có thể, mua được.
力足以做 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có thể
able to
✪ 2. mua được
afford
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力足以做
- 他 做 错 了 事 还 竭力 为 自己 分辩
- anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.
- 现有 兵力 不足以 应敌
- quân lực hiện có không đủ đối phó với kẻ địch.
- 他 之所以 成功 是因为 努力
- Lý do anh ấy thành công là nhờ nỗ lực.
- 风 的 力度 足以 吹折 这棵 小树
- sức gió đủ để thổi ngã cái cây nhỏ này.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 他 这样 做 , 一来 可以 省力 , 二来 可以 免去 麻烦
- Anh ấy làm như vậy, một là có thể tiết kiệm sức lực, hai là tránh được phiền phức.
- 你 的 努力 足以 获得成功
- Sự nỗ lực của bạn đủ để đạt được thành công.
- 做 脑力 训练 可以 提高 记忆
- Tập luyện trí óc có thể nâng cao trí nhớ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
做›
力›
足›