笔削 bǐ xuē
volume volume

Từ hán việt: 【bút tước】

Đọc nhanh: 笔削 (bút tước). Ý nghĩa là: hiệu đính; chữa văn; sửa văn (bút: ghi chép, tước: sửa chữa. Ngày xưa, viết chữ trên ống tre, muốn sửa chữa phải dùng dao cạo đi, sau dùng làm khiêm ngữ chỉ nhờ người khác sửa giùm văn chương). Ví dụ : - 把铅笔削尖了。 vót nhọn bút chì rồi.

Ý Nghĩa của "笔削" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

笔削 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiệu đính; chữa văn; sửa văn (bút: ghi chép, tước: sửa chữa. Ngày xưa, viết chữ trên ống tre, muốn sửa chữa phải dùng dao cạo đi, sau dùng làm khiêm ngữ chỉ nhờ người khác sửa giùm văn chương)

笔指记载,削指删改,古时在竹筒上写 字,要删改得用刀刮去,后来用做请人修改文章的敬辞

Ví dụ:
  • volume volume

    - 铅笔 qiānbǐ 削尖 xiāojiān le

    - vót nhọn bút chì rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔削

  • volume volume

    - 一面 yímiàn 听讲 tīngjiǎng 一面 yímiàn 记笔记 jìbǐjì

    - vừa nghe giảng vừa ghi chép.

  • volume volume

    - 一笔抹杀 yībǐmǒshā

    - gạch bỏ.

  • volume volume

    - 铅笔 qiānbǐ 削尖 xiāojiān le

    - vót nhọn bút chì rồi.

  • volume volume

    - 三枝 sānzhī 钢笔 gāngbǐ

    - ba cây viết máy

  • volume volume

    - 不要 búyào yòng 铅笔 qiānbǐ zhā 气球 qìqiú

    - Đừng đâm bóng bằng bút chì.

  • volume volume

    - 削铅笔 xiāoqiānbǐ

    - Cô ấy đang gọt bút chì.

  • volume volume

    - 画家 huàjiā 喜欢 xǐhuan 用刀 yòngdāo 削铅笔 xiāoqiānbǐ

    - Họa sĩ thích dùng dao gọt bút chì.

  • volume volume

    - 严酷 yánkù de 剥削 bōxuē

    - sự áp bức tàn khốc

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo , Xuē
    • Âm hán việt: Sảo , Tước
    • Nét bút:丨丶ノ丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBLN (火月中弓)
    • Bảng mã:U+524A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bút
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHQU (竹竹手山)
    • Bảng mã:U+7B14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao