Đọc nhanh: 削足适履 (tước tú thích lí). Ý nghĩa là: gọt chân cho vừa giầy; cố gò ép cho vừa, cho phù hợp.
削足适履 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gọt chân cho vừa giầy; cố gò ép cho vừa, cho phù hợp
鞋小脚大,为了穿上鞋把脚削小,比喻不合理地迁就现成条件,或不顾具体条件,生搬硬套 (履:鞋)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 削足适履
- 不足为奇
- chẳng có gì lạ
- 不足 三千 人
- không đầy 3000 người
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 不足之处
- điểm chưa tốt
- 不足 凭信
- không
- 不足为外人道
- không đáng nói với người ngoài
- 这双履 非常 舒适 耐穿
- Đôi giày này rất thoải mái và bền.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
削›
履›
足›
适›