Đọc nhanh: 别具只眼 (biệt cụ chỉ nhãn). Ý nghĩa là: xem 獨具隻 眼 | 独具只 眼.
别具只眼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 獨具隻 眼 | 独具只 眼
see 獨具隻眼|独具只眼 [dú jù zhī yǎn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别具只眼
- 他 就 爱 跟 别人 瞪眼
- nó thường cáu gắt với người khác.
- 两只 眼睛 睁 得 滚圆 滚圆 的
- hai mắt mở tròn xoe.
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 他 只是 在 演戏 , 你 别当真
- Anh ấy chỉ đang diễn kịch thôi, bạn đừng coi là thật
- 但别 因为 烟气 损害 就 瞧不上眼
- Nhưng đừng đánh giá một ngôi nhà qua thiệt hại do khói của nó.
- 一只 眼瞎 了
- Một mắt bị mù rồi.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 他 在 学会 只 挂 个 空名 , 不 担任 具体 职务
- anh ấy ở hội học thuật chỉ là trên danh nghĩa, chứ không đảm nhận chức vụ cụ thể nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
别›
只›
眼›