Đọc nhanh: 判官 (phán quan). Ý nghĩa là: phán quan (chức quan phụ tá quan địa phương, xử lí công vụ thời Đường Tống, theo mê tín thì xem chức quan này là thuộc hạ của Diêm Vương, quyết định sự sống chết).
判官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phán quan (chức quan phụ tá quan địa phương, xử lí công vụ thời Đường Tống, theo mê tín thì xem chức quan này là thuộc hạ của Diêm Vương, quyết định sự sống chết)
唐宋时期辅助地方长官处理公事的人员,迷信传说中借用来指阎王 手下管生死簿的官
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 判官
- 法官 的 判决 被 上诉 法庭 驳回
- Quyết định của tòa án bị tòa phúc thẩm đưa ra phản đối.
- 他们 忽略 了 政党 的 官方 路线
- Họ phớt lờ đường lối chính thức của chính Đảng.
- 他们 和 客户 谈判
- Họ đàm phán với khách hàng.
- 法官 做出 了 判罚
- Thẩm phán đưa ra phán quyết.
- 法官 的 判决 非常 严正
- Phán quyết của thẩm phán rất nghiêm minh.
- 他们 有 一位 法官 和 两个 审判员
- Họ có một thẩm phán và hai giám định viên.
- 法官 向 罪犯 宣读 了 判决
- Người phán xét đọc lời tuyên án cho tên tội phạm.
- 人 体内 的 器官 很 复杂
- Các bộ phận trong cơ thể rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
判›
官›