diāo
volume volume

Từ hán việt: 【điêu】

Đọc nhanh: (điêu). Ý nghĩa là: gian xảo; giảo hoạt; xảo quyệt; đểu cáng; điêu ngoa, kén ăn; kén; kén chọn, làm khó dễ; gây khó khăn. Ví dụ : - 他这人十分刁滑。 Anh ấy rất xảo quyệt.. - 那家伙为人刁诈。 Anh chàng đó thật xảo quyệt.. - 她在饮食上很刁很让人头疼。 Cô ấy rất kén ăn, rất khiến người khác đau đầu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. gian xảo; giảo hoạt; xảo quyệt; đểu cáng; điêu ngoa

狡猾

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这人 zhèrén 十分 shífēn 刁滑 diāohuá

    - Anh ấy rất xảo quyệt.

  • volume volume

    - 那家伙 nàjiāhuo wèi rén 刁诈 diāozhà

    - Anh chàng đó thật xảo quyệt.

✪ 2. kén ăn; kén; kén chọn

挑食过分

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 饮食 yǐnshí shàng hěn diāo hěn ràng rén 头疼 tóuténg

    - Cô ấy rất kén ăn, rất khiến người khác đau đầu.

  • volume volume

    - kuài chī ya bié 这么 zhème diāo

    - Ăn nhanh lên, đừng kén chọn như thế!

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm khó dễ; gây khó khăn

刁难

Ví dụ:
  • volume volume

    - yòng 各种 gèzhǒng 手段 shǒuduàn diāo 对手 duìshǒu

    - Anh ấy dùng mọi cách thức gây khó khăn cho đối thủ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 合伙 héhuǒ 刁新 diāoxīn 同事 tóngshì

    - Họ kết bè gây khó khăn cho đồng nghiệp mới.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Điêu

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng diāo

    - Anh ấy họ Điêu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - yòng 各种 gèzhǒng 手段 shǒuduàn diāo 对手 duìshǒu

    - Anh ấy dùng mọi cách thức gây khó khăn cho đối thủ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 合伙 héhuǒ 刁新 diāoxīn 同事 tóngshì

    - Họ kết bè gây khó khăn cho đồng nghiệp mới.

  • volume volume

    - 刁钻古怪 diāozuāngǔguài

    - xảo trá tai quái

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo 嘴刁 zuǐdiāo 总是 zǒngshì zhè 不吃 bùchī 不吃 bùchī de

    - từ nhỏ cô ấy đã kén ăn, luôn luôn không ăn cái này, không ăn cái kia.

  • volume volume

    - 这人 zhèrén 十分 shífēn 刁滑 diāohuá

    - Anh ấy rất xảo quyệt.

  • volume volume

    - xiàng 这么 zhème 刁钻 diāozuān de 胃口 wèikǒu dōu néng bèi 满足 mǎnzú

    - kiểu người khó chiều như tôi đều có thể thỏa mãn được

  • volume volume

    - xìng diāo

    - Anh ấy họ Điêu.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 无缘无故 wúyuánwúgù 刁难 diāonàn ràng 一头雾水 yītóuwùshuǐ 做事 zuòshì 总是 zǒngshì yǒu 理由 lǐyóu de ba

    - Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:đao 刀 (+0 nét)
    • Pinyin: Diāo
    • Âm hán việt: Điêu
    • Nét bút:フ一
    • Thương hiệt:SM (尸一)
    • Bảng mã:U+5201
    • Tần suất sử dụng:Trung bình