Đọc nhanh: 打滑 (đả hoạt). Ý nghĩa là: trượt; trơn trợt, đứng không vững; trượt (do trơn). Ví dụ : - 雪天行车要防止打滑。 ngày có tuyết đi xe cần đề phòng trơn trợt.. - 走在冰上两脚直打滑。 đi trên băng hai chân cứ bị trượt mãi.
打滑 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trượt; trơn trợt
指车轮或皮带轮转动时产生的摩擦力达不到要求而空转
- 雪天 行车 要 防止 打滑
- ngày có tuyết đi xe cần đề phòng trơn trợt.
✪ 2. đứng không vững; trượt (do trơn)
地滑站不住,走不稳
- 走 在 冰上 两脚直 打滑
- đi trên băng hai chân cứ bị trượt mãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打滑
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 上边 的 窗户 可以 打开
- Cửa sổ bên trên có thể mở ra.
- 雪天 行车 要 防止 打滑
- ngày có tuyết đi xe cần đề phòng trơn trợt.
- 一身 短打
- mặc quần áo ngắn.
- 走 在 冰上 两脚直 打滑
- đi trên băng hai chân cứ bị trượt mãi.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
滑›