刁蹬 diāo dēng
volume volume

Từ hán việt: 【điêu đặng】

Đọc nhanh: 刁蹬 (điêu đặng). Ý nghĩa là: làm khó dễ; gây khó khăn.

Ý Nghĩa của "刁蹬" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

刁蹬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm khó dễ; gây khó khăn

刁难

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刁蹬

  • volume volume

    - dēng le shuāng 高跟鞋 gāogēnxié

    - Cô ấy mang một đôi giày cao gót.

  • volume volume

    - shì 刁滑 diāohuá de 姑娘 gūniang

    - Cô ấy là một cô gái ranh mãnh.

  • volume volume

    - 那家伙 nàjiāhuo wèi rén 刁诈 diāozhà

    - Anh chàng đó thật xảo quyệt.

  • volume volume

    - 使劲 shǐjìn dēng zhe 地面 dìmiàn

    - Cố gắng giẫm xuống mặt đất.

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo 嘴刁 zuǐdiāo 总是 zǒngshì zhè 不吃 bùchī 不吃 bùchī de

    - từ nhỏ cô ấy đã kén ăn, luôn luôn không ăn cái này, không ăn cái kia.

  • volume volume

    - 命运 mìngyùn 不乏 bùfá 蹭蹬 cèngdèng jìng

    - Số phận đầy rẫy những lận đận.

  • volume volume

    - 奋力 fènlì dēng shàng 高坡 gāopō

    - Cố gắng leo lên dốc cao.

  • volume volume

    - zài 饮食 yǐnshí shàng hěn diāo hěn ràng rén 头疼 tóuténg

    - Cô ấy rất kén ăn, rất khiến người khác đau đầu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:đao 刀 (+0 nét)
    • Pinyin: Diāo
    • Âm hán việt: Điêu
    • Nét bút:フ一
    • Thương hiệt:SM (尸一)
    • Bảng mã:U+5201
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Túc 足 (+12 nét)
    • Pinyin: Dēng , Dèng
    • Âm hán việt: Đăng , Đặng
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMNOT (口一弓人廿)
    • Bảng mã:U+8E6C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình