Đọc nhanh: 刁蹬 (điêu đặng). Ý nghĩa là: làm khó dễ; gây khó khăn.
刁蹬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm khó dễ; gây khó khăn
刁难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刁蹬
- 她 蹬 了 双 高跟鞋
- Cô ấy mang một đôi giày cao gót.
- 她 是 个 刁滑 的 姑娘
- Cô ấy là một cô gái ranh mãnh.
- 那家伙 为 人 刁诈
- Anh chàng đó thật xảo quyệt.
- 使劲 蹬 着 地面
- Cố gắng giẫm xuống mặt đất.
- 她 从小 嘴刁 , 总是 这 不吃 , 那 不吃 的
- từ nhỏ cô ấy đã kén ăn, luôn luôn không ăn cái này, không ăn cái kia.
- 命运 不乏 蹭蹬 境
- Số phận đầy rẫy những lận đận.
- 奋力 蹬 上 高坡
- Cố gắng leo lên dốc cao.
- 她 在 饮食 上 很 刁 , 很 让 人 头疼
- Cô ấy rất kén ăn, rất khiến người khác đau đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刁›
蹬›