Đọc nhanh: 出入 (xuất nhập). Ý nghĩa là: ra vào, không khớp; chênh lệch; không nhất quán (số lượng, câu chữ). Ví dụ : - 出入随手关门。 ra vào tiện tay đóng cửa.. - 现款跟帐上的数目没有出入。 tiền mặt khớp với con số trong sổ sách.. - 你俩说的有出入。 những gì mà hai anh nói không khớp với nhau.
出入 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ra vào
出去和进来
- 出入 随手关门
- ra vào tiện tay đóng cửa.
✪ 2. không khớp; chênh lệch; không nhất quán (số lượng, câu chữ)
(数目、语句) 不一致;不相符
- 现款 跟 帐 上 的 数目 没有 出入
- tiền mặt khớp với con số trong sổ sách.
- 你 俩 说 的 有 出入
- những gì mà hai anh nói không khớp với nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出入
- 住入 新房 时 , 会 有 刺鼻 的 味道 , 这 就是 出自 甲醛 的 味道
- Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 出入 随手关门
- ra vào tiện tay đóng cửa.
- 他 觉得 有些 入不敷出
- Anh ta cảm thấy có chút không đủ chi tiêu.
- 他们 家 最近 入不敷出
- Gần đây gia đình họ thu không đủ chi.
- 产品 走出 国门 , 打入 国际 市场
- sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.
- 作家 而 不 深入群众 就 写 不出 好 作品
- Nếu nhà văn không chạm đến được đại chúng thì không thể sáng tác được tác phẩm hay.
- 他 的 演技 已经 达到 出神入化 的 境界
- kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
出›