Đọc nhanh: 出人命 (xuất nhân mệnh). Ý nghĩa là: tai nạn chết người.
出人命 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tai nạn chết người
出现人员死亡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出人命
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 丑姓 家族 人才辈出
- Gia tộc họ Sửu nhân tài xuất chúng.
- 一条 人命
- một mạng người.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 军人 为 祖国 献出 了 生命
- Quân nhân đã cống hiến mạng sống cho Tổ quốc.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
出›
命›