Đọc nhanh: 融解 (dung giải). Ý nghĩa là: tan; chảy ra; hoà tan. Ví dụ : - 山顶的积雪融解了。 tuyết trên đỉnh núi tan rồi.
融解 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tan; chảy ra; hoà tan
融化
- 山顶 的 积雪 融解 了
- tuyết trên đỉnh núi tan rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 融解
- 不要 曲解 原意
- Đừng có xuyên tạc ý gốc.
- 一经 解释 , 疑虑 化除
- vừa giải thích, gạt bỏ được những nghi ngờ lo lắng.
- 专家 缕解 其中 原理
- Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.
- 山顶 的 积雪 融解 了
- tuyết trên đỉnh núi tan rồi.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
- 专家 解答 得 很 清晰
- Chuyên gia giải đáp rất rõ ràng.
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
融›
解›