砍伐 kǎnfá
volume volume

Từ hán việt: 【khảm phạt】

Đọc nhanh: 砍伐 (khảm phạt). Ý nghĩa là: chặt cây; đốn cây; chặt phá; đẵn cây (dùng búa hay rìu chặt cây). Ví dụ : - 砍伐树木对环境有害。 Việc chặt cây gây hại cho môi trường.. - 砍伐工作需要小心。 Công việc chặt cây cần phải cẩn thận.. - 这片森林禁止砍伐。 Khu rừng này cấm chặt phá.

Ý Nghĩa của "砍伐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

砍伐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chặt cây; đốn cây; chặt phá; đẵn cây (dùng búa hay rìu chặt cây)

用锯,斧等把树木的枝干弄下来或把树木弄倒; 砍 (树)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 砍伐 kǎnfá 树木 shùmù duì 环境 huánjìng 有害 yǒuhài

    - Việc chặt cây gây hại cho môi trường.

  • volume volume

    - 砍伐 kǎnfá 工作 gōngzuò 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Công việc chặt cây cần phải cẩn thận.

  • volume volume

    - 这片 zhèpiàn 森林 sēnlín 禁止 jìnzhǐ 砍伐 kǎnfá

    - Khu rừng này cấm chặt phá.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 砍伐

✪ 1. Chủ ngữ [Song âm tiết] + 被 + 砍伐

Ví dụ:
  • volume

    - 森林 sēnlín bèi 砍伐 kǎnfá hěn 严重 yánzhòng

    - Rừng bị chặt phá rất nghiêm trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砍伐

  • volume volume

    - 这片 zhèpiàn 森林 sēnlín 禁止 jìnzhǐ 砍伐 kǎnfá

    - Khu rừng này cấm chặt phá.

  • volume volume

    - 森林 sēnlín bèi 砍伐 kǎnfá hěn 严重 yánzhòng

    - Rừng bị chặt phá rất nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 砍伐 kǎnfá 工作 gōngzuò 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Công việc chặt cây cần phải cẩn thận.

  • volume volume

    - 砍伐 kǎnfá 树木 shùmù duì 环境 huánjìng 有害 yǒuhài

    - Việc chặt cây gây hại cho môi trường.

  • volume volume

    - 森林 sēnlín 砍伐 kǎnfá 加剧 jiājù le 温室效应 wēnshìxiàoyìng

    - Phá rừng làm trầm trọng thêm hiệu ứng nhà kính.

  • volume volume

    - 断断续续 duànduànxùxù 地同 dìtóng 评论家 pínglùnjiā men 口诛笔伐 kǒuzhūbǐfá 使得 shǐde 肝火 gānhuǒ 旺盛 wàngshèng

    - Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.

  • volume volume

    - 迈着 màizhe 快捷 kuàijié de 步伐 bùfá zǒu zài zuì 前头 qiántou

    - Anh ấy nhanh nhẹn xoải bước tiến về phía trước.

  • volume volume

    - 山上 shānshàng 大大小小 dàdàxiǎoxiǎo de 树木 shùmù 已经 yǐjīng 全部 quánbù bèi 砍伐 kǎnfá

    - tất cả cây lớn nhỏ trên núi đều bị đốn hạ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phạt
    • Nét bút:ノ丨一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OI (人戈)
    • Bảng mã:U+4F10
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+4 nét)
    • Pinyin: Kǎn
    • Âm hán việt: Khảm
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNO (一口弓人)
    • Bảng mã:U+780D
    • Tần suất sử dụng:Cao