Đọc nhanh: 凝结 (ngưng kết). Ý nghĩa là: ngưng tụ (từ thể khí chuyển sang thể lỏng); đông lại; đông lại (từ thể lỏng chuyển thành thể rắn); đặc lại; đông đặc; ngưng, xiu. Ví dụ : - 池面上凝结了薄薄的一层冰。 trên mặt ao đóng một lớp băng mỏng.
凝结 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngưng tụ (từ thể khí chuyển sang thể lỏng); đông lại; đông lại (từ thể lỏng chuyển thành thể rắn); đặc lại; đông đặc; ngưng
气体变为液体或液体变为固体
- 池 面上 凝结 了 薄薄的 一层 冰
- trên mặt ao đóng một lớp băng mỏng.
✪ 2. xiu
干休、罢休指不再计较
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凝结
- 池 面上 凝结 了 薄薄的 一层 冰
- trên mặt ao đóng một lớp băng mỏng.
- 这是 钢筋 混凝土 结构
- Đây là kết cấu bê tông cốt thép.
- 蒸气 接触 冷 的 表面 而 凝结 成 水珠
- Hơi nước tiếp xúc với bề mặt lạnh và chuyển thành những giọt nước.
- 孝心 是 一缕 和煦 的 阳光 , 能 消融 凝结 在 人们 心头 的 坚冰
- Lòng hiếu thảo là một tia nắng ấm áp, có thể làm tan chảy khối băng cứng đang đóng băng trong trái tim của mọi người.
- 水汽 在 窗户 上 凝结
- Hơi nước ngưng tụ trên cửa sổ.
- 蒸汽 冷却 时 凝结 成水
- Khi hơi nước ngưng tụ nguội lạnh thành nước.
- 水在 低温 下会 凝结
- Nước sẽ đông lại ở nhiệt độ thấp.
- 猪油 已经 凝结 了
- Mỡ lợn đã đông lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凝›
结›