凝结 níngjié
volume volume

Từ hán việt: 【ngưng kết】

Đọc nhanh: 凝结 (ngưng kết). Ý nghĩa là: ngưng tụ (từ thể khí chuyển sang thể lỏng); đông lại; đông lại (từ thể lỏng chuyển thành thể rắn); đặc lại; đông đặc; ngưng, xiu. Ví dụ : - 池面上凝结了薄薄的一层冰。 trên mặt ao đóng một lớp băng mỏng.

Ý Nghĩa của "凝结" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

凝结 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngưng tụ (từ thể khí chuyển sang thể lỏng); đông lại; đông lại (từ thể lỏng chuyển thành thể rắn); đặc lại; đông đặc; ngưng

气体变为液体或液体变为固体

Ví dụ:
  • volume volume

    - chí 面上 miànshàng 凝结 níngjié le 薄薄的 báobáode 一层 yīcéng bīng

    - trên mặt ao đóng một lớp băng mỏng.

✪ 2. xiu

干休、罢休指不再计较

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凝结

  • volume volume

    - chí 面上 miànshàng 凝结 níngjié le 薄薄的 báobáode 一层 yīcéng bīng

    - trên mặt ao đóng một lớp băng mỏng.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 钢筋 gāngjīn 混凝土 hùnníngtǔ 结构 jiégòu

    - Đây là kết cấu bê tông cốt thép.

  • volume volume

    - 蒸气 zhēngqì 接触 jiēchù lěng de 表面 biǎomiàn ér 凝结 níngjié chéng 水珠 shuǐzhū

    - Hơi nước tiếp xúc với bề mặt lạnh và chuyển thành những giọt nước.

  • volume volume

    - 孝心 xiàoxīn shì 一缕 yīlǚ 和煦 héxù de 阳光 yángguāng néng 消融 xiāoróng 凝结 níngjié zài 人们 rénmen 心头 xīntóu de 坚冰 jiānbīng

    - Lòng hiếu thảo là một tia nắng ấm áp, có thể làm tan chảy khối băng cứng đang đóng băng trong trái tim của mọi người.

  • volume volume

    - 水汽 shuǐqì zài 窗户 chuānghu shàng 凝结 níngjié

    - Hơi nước ngưng tụ trên cửa sổ.

  • volume volume

    - 蒸汽 zhēngqì 冷却 lěngquè shí 凝结 níngjié 成水 chéngshuǐ

    - Khi hơi nước ngưng tụ nguội lạnh thành nước.

  • volume volume

    - 水在 shuǐzài 低温 dīwēn 下会 xiàhuì 凝结 níngjié

    - Nước sẽ đông lại ở nhiệt độ thấp.

  • volume volume

    - 猪油 zhūyóu 已经 yǐjīng 凝结 níngjié le

    - Mỡ lợn đã đông lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+14 nét)
    • Pinyin: Níng
    • Âm hán việt: Ngưng
    • Nét bút:丶一ノフノ一一ノ丶フ丶フ丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMPKO (戈一心大人)
    • Bảng mã:U+51DD
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao