结冰 jié bīng
volume volume

Từ hán việt: 【kết băng】

Đọc nhanh: 结冰 (kết băng). Ý nghĩa là: kết băng; đóng băng; chuyển sang thể rắn (chất lỏng).

Ý Nghĩa của "结冰" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

结冰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kết băng; đóng băng; chuyển sang thể rắn (chất lỏng)

液体在低温下变为固体

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结冰

  • volume volume

    - shuǐ 结成 jiéchéng bīng de 温度 wēndù shì 32 华氏度 huáshìdù ( 32 ) huò 零摄氏度 língshèshìdù 0

    - Nhiệt độ mà nước đóng thành băng là 32 độ Fahrenheit (32 °F) hoặc 0 độ Celsius (0℃).

  • volume volume

    - 冰是 bīngshì 结晶 jiéjīng xiāng

    - Băng là trạng thái kết tinh.

  • volume volume

    - 湖面 húmiàn xiàn 结冰 jiébīng zhī 征候 zhēnghòu

    - Mặt hồ xuất hiện dấu hiệu đóng băng.

  • volume volume

    - 湖水 húshuǐ 结冰 jiébīng le

    - Nước hồ đã đóng băng.

  • volume volume

    - 温度 wēndù 低水 dīshuǐ 结冰 jiébīng

    - Nhiệt độ thấp làm nước đóng băng.

  • volume volume

    - chí 面上 miànshàng 凝结 níngjié le 薄薄的 báobáode 一层 yīcéng bīng

    - trên mặt ao đóng một lớp băng mỏng.

  • volume volume

    - 河面上 hémiànshàng 结了 jiéle bīng

    - Mặt sông kết thành băng.

  • volume volume

    - 孝心 xiàoxīn shì 一缕 yīlǚ 和煦 héxù de 阳光 yángguāng néng 消融 xiāoróng 凝结 níngjié zài 人们 rénmen 心头 xīntóu de 坚冰 jiānbīng

    - Lòng hiếu thảo là một tia nắng ấm áp, có thể làm tan chảy khối băng cứng đang đóng băng trong trái tim của mọi người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Bīng , Níng
    • Âm hán việt: Băng , Ngưng
    • Nét bút:丶一丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:IME (戈一水)
    • Bảng mã:U+51B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao