Đọc nhanh: 被冤枉 (bị oan uổng). Ý nghĩa là: bị oan.
被冤枉 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị oan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被冤枉
- 把 这 过错 加在 我 头上 , 真是 冤枉
- đổ tội cho tôi, thật là oan uổng.
- 这是 一个 冤枉 的 指控
- Đây là một cáo buộc oan uổng.
- 你们 不要 冤枉 别人
- Các người đừng có mà đổ oan người khác.
- 她 被 冤枉 成 了 罪犯
- Cô đã bị đổ oan là tội phạm.
- 我 走 了 一段 冤枉路
- tôi đã đi một chặng đường uổng công.
- 我们 今天 花 了 冤枉钱
- Chúng ta hôm nay mất tiền oan rồi.
- 他 这样 说 , 真是太 冤枉 了
- Anh ta nói thế, thật quá oan uổng rồi.
- 人地生疏 , 难免 绕圈子 走 冤枉路
- lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冤›
枉›
被›