Đọc nhanh: 无辜 (vô cô). Ý nghĩa là: vô tội; oan uổng, người vô tội. Ví dụ : - 他是一个无辜的人。 Anh ấy là một người vô tội.. - 这是一场无辜的死亡。 Đây là một cái chết oan uổng.. - 她无辜地被指责了。 Cô ấy bị chỉ trích một cách oan uổng.
无辜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô tội; oan uổng
没有罪
- 他 是 一个 无辜 的 人
- Anh ấy là một người vô tội.
- 这是 一场 无辜 的 死亡
- Đây là một cái chết oan uổng.
- 她 无辜 地被 指责 了
- Cô ấy bị chỉ trích một cách oan uổng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
无辜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người vô tội
没有罪的人
- 不要 株连 无辜
- Đừng liên lụy đến người vô tội.
- 无辜 不 需要 害怕
- Người vô tội thì không cần sợ hãi.
- 我们 不能 伤害 无辜
- Chúng ta không thể làm hại người vô tội.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无辜
- 惨杀 无辜
- tàn sát người vô tội
- 残杀 无辜
- tàn sát người vô tội
- 这个 被判 死刑 的 悍匪 杀人 无数 罪大恶极 死有余辜
- Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
- 我们 决不 应 控告 无辜 的 人
- Chúng ta đừng bao giờ buộc tội những người vô tội
- 无辜 不 需要 害怕
- Người vô tội thì không cần sợ hãi.
- 不要 株连 无辜
- Đừng liên lụy đến người vô tội.
- 他 在 装作 无辜
- Anh ấy đang giả vờ vô tội.
- 她 无辜 地被 指责 了
- Cô ấy bị chỉ trích một cách oan uổng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
辜›