Đọc nhanh: 冤枉钱 (oan uổng tiền). Ý nghĩa là: tiền tiêu uổng phí (tiền vốn không phải tiêu mà lại tiêu.).
冤枉钱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền tiêu uổng phí (tiền vốn không phải tiêu mà lại tiêu.)
本来不必花而花的钱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冤枉钱
- 把 这 过错 加在 我 头上 , 真是 冤枉
- đổ tội cho tôi, thật là oan uổng.
- 这是 一个 冤枉 的 指控
- Đây là một cáo buộc oan uổng.
- 你们 不要 冤枉 别人
- Các người đừng có mà đổ oan người khác.
- 这些 钱花 得 太 冤 了
- Chỗ tiền này tiêu quá uổng phí.
- 这个 钱花 得 真 冤枉
- món tiền này tiêu không đáng!
- 我们 今天 花 了 冤枉钱
- Chúng ta hôm nay mất tiền oan rồi.
- 他 这样 说 , 真是太 冤枉 了
- Anh ta nói thế, thật quá oan uổng rồi.
- 人地生疏 , 难免 绕圈子 走 冤枉路
- lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冤›
枉›
钱›