吃冤枉 chī yuānwǎng
volume volume

Từ hán việt: 【cật oan uổng】

Đọc nhanh: 吃冤枉 (cật oan uổng). Ý nghĩa là: ăn quỵt; quỵt tiền.

Ý Nghĩa của "吃冤枉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

吃冤枉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ăn quỵt; quỵt tiền

白吃饭,不给钱,或指拿钱不做事

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃冤枉

  • volume volume

    - zhè 过错 guòcuò 加在 jiāzài 头上 tóushàng 真是 zhēnshi 冤枉 yuānwang

    - đổ tội cho tôi, thật là oan uổng.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 冤枉 yuānwang de 指控 zhǐkòng

    - Đây là một cáo buộc oan uổng.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē cài 好吃 hǎochī 太冤 tàiyuān le

    - Chỗ đồ ăn này không ngon, quá uổng phí.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 不要 búyào 冤枉 yuānwang 别人 biérén

    - Các người đừng có mà đổ oan người khác.

  • volume volume

    - zǒu le 一段 yīduàn 冤枉路 yuānwanglù

    - tôi đã đi một chặng đường uổng công.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 今天 jīntiān huā le 冤枉钱 yuānwangqián

    - Chúng ta hôm nay mất tiền oan rồi.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng shuō 真是太 zhēnshitài 冤枉 yuānwang le

    - Anh ta nói thế, thật quá oan uổng rồi.

  • volume volume

    - 人地生疏 réndìshēngshū 难免 nánmiǎn 绕圈子 ràoquānzi zǒu 冤枉路 yuānwanglù

    - lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuān
    • Âm hán việt: Oan
    • Nét bút:丶フノフ丨フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BNUI (月弓山戈)
    • Bảng mã:U+51A4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Wǎng
    • Âm hán việt: Uổng
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DMG (木一土)
    • Bảng mã:U+6789
    • Tần suất sử dụng:Cao