Đọc nhanh: 冤枉路 (oan uổng lộ). Ý nghĩa là: chặng đường oan uổng; con đường oan uổng (con đường vốn không phải đi mà lại đi.), đường vòng. Ví dụ : - 我走了一段冤枉路。 tôi đã đi một chặng đường uổng công.
冤枉路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chặng đường oan uổng; con đường oan uổng (con đường vốn không phải đi mà lại đi.), đường vòng
本来不必走而多走的路
- 我 走 了 一段 冤枉路
- tôi đã đi một chặng đường uổng công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冤枉路
- 把 这 过错 加在 我 头上 , 真是 冤枉
- đổ tội cho tôi, thật là oan uổng.
- 这是 一个 冤枉 的 指控
- Đây là một cáo buộc oan uổng.
- 真是 冤家路窄 , 他们 俩 又 碰头 了
- Đúng là oan gia ngõ hẹp, hai người họ lại gặp nhau rồi.
- 她 被 冤枉 成 了 罪犯
- Cô đã bị đổ oan là tội phạm.
- 我 走 了 一段 冤枉路
- tôi đã đi một chặng đường uổng công.
- 我们 今天 花 了 冤枉钱
- Chúng ta hôm nay mất tiền oan rồi.
- 他 这样 说 , 真是太 冤枉 了
- Anh ta nói thế, thật quá oan uổng rồi.
- 人地生疏 , 难免 绕圈子 走 冤枉路
- lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冤›
枉›
路›