仇冤 chóu yuān
volume volume

Từ hán việt: 【cừu oan】

Đọc nhanh: 仇冤 (cừu oan). Ý nghĩa là: căm hờn; căm ghét.

Ý Nghĩa của "仇冤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

仇冤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. căm hờn; căm ghét

有仇又有冤

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仇冤

  • volume volume

    - 简直 jiǎnzhí shì 仇恨 chóuhèn zuì

    - Đó là một tội ác đáng ghét.

  • volume volume

    - yào wèi 朋友 péngyou 报仇 bàochóu

    - Anh ấy muốn báo thù cho bạn mình.

  • volume volume

    - 他视 tāshì 其为 qíwèi 终生 zhōngshēng 仇敌 chóudí

    - Anh ấy coi người đó là kẻ thù cả đời.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān 有着 yǒuzhe 很深 hěnshēn de 冤仇 yuānchóu

    - Giũa bọn họ có mối thù hằn sâu sắc.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 战争 zhànzhēng 结下 jiéxià le 无数 wúshù de 冤仇 yuānchóu

    - Cuộc chiến này gây ra vô số mối hận thù.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 终于 zhōngyú 雪冤 xuěyuān le

    - Họ cuối cùng đã rửa sạch oan ức.

  • volume volume

    - de 仇人 chóurén 竭力 jiélì xiǎng 牵扯 qiānchě jìn 谋杀案 móushāàn zhōng

    - Đối thủ của anh ấy đang cố gắng kéo anh ấy vào vụ án giết người.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng shuō 真是太 zhēnshitài 冤枉 yuānwang le

    - Anh ta nói thế, thật quá oan uổng rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóu , Qiú
    • Âm hán việt: Câu , Cừu
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKN (人大弓)
    • Bảng mã:U+4EC7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuān
    • Âm hán việt: Oan
    • Nét bút:丶フノフ丨フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BNUI (月弓山戈)
    • Bảng mã:U+51A4
    • Tần suất sử dụng:Cao