Đọc nhanh: 冗长度 (nhũng trưởng độ). Ý nghĩa là: (mức độ) dự phòng.
冗长度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (mức độ) dự phòng
(level of) redundancy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冗长度
- 弧 的 长度 要 测量
- Chiều dài vòng cung cần đo.
- 印度 板球 成长 的 摇篮
- Đó là cái nôi của môn cricket Ấn Độ.
- 公司 的 利润 大幅度 增长
- Lợi nhuận của công ty tăng đáng kể.
- 圆 的 围 是 确定 的 长度
- Chu vi của hình tròn là một độ dài xác định.
- 他量 了 三 毫米 的 长度
- Anh ấy đo chiều dài là ba milimet.
- 从 长远 的 角度 出发 考虑 投资
- Xem xét đầu tư từ góc độ dài hạn.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冗›
度›
长›