Đọc nhanh: 崩陷 (băng hãm). Ý nghĩa là: ép lại, rơi vào.
崩陷 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ép lại
to cave in
✪ 2. rơi vào
to fall in
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崩陷
- 他 的 脚陷 在 了 沙滩 里
- Chân anh ta lún vào trong cát.
- 他 有 很多 缺陷
- Anh ấy có nhiều khuyết điểm.
- 他 在 故意 诬陷 我
- Anh ta đang cố ý vu khống tôi.
- 他 的 脸颊 陷 进去 了 一些
- Mặt của anh ấy hơi lõm vào một chút.
- 他 的 田地 沦陷 在 水中
- Ruộng của anh ta bị ngập nước.
- 这次 地震 把 这 堵墙 震得 下陷 并 开始 崩塌
- Trận động đất lần này làm cho bức tường này bị rung lắc và bắt đầu sụp đổ.
- 他 的 意志 完全 崩溃 了
- Ý chí của anh đã hoàn toàn bị sụp đổ.
- 麦克 维 告诉 了 我们 缺陷 之 处
- McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
崩›
陷›
lõm xuống; trũng xuống; lún xuốngrơi vào; sa vàobị chiếm đóng; mất vào tay giặc (lãnh thổ)hãmhũmẹp
sập; sụp; đổ; sụp đổ (công trình); đổ sụp; ụp; gãy đổ; úp thúplởhuỷ hoại
Xây Dựng Lại (Từ Đầu, Sau Thảm Hoạ)
Hưng Khởi, Ra Đời Và Phát Triển, Hưng
đổ; sập; đổ sập; sụp đổcảm nắng, crush (ai đó)