Đọc nhanh: 鼓起 (cổ khởi). Ý nghĩa là: Phồng lên, phồng lên (má của một người, v.v.), để triệu tập một người (lòng can đảm, đức tin, v.v.). Ví dụ : - 孩子们劈劈啪啪地鼓起掌来。 bọn trẻ con vỗ tay lốp bốp.. - 别整天无精打采了,快点鼓起精神完成自己的任务吧 Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
鼓起 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. Phồng lên
to bulge
- 孩子 们 劈劈啪啪 地 鼓起 掌来
- bọn trẻ con vỗ tay lốp bốp.
- 别 整天 无精打采 了 , 快点 鼓起 精神 完成 自己 的 任务 吧
- Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
✪ 2. phồng lên (má của một người, v.v.)
to puff up (one's cheeks etc)
✪ 3. để triệu tập một người (lòng can đảm, đức tin, v.v.)
to summon one's (courage, faith etc)
✪ 4. sưng ra
to swell out
✪ 5. nong; phùng; phổng; phồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓起
- 他 鼓起勇气 告白
- Anh ấy lấy hết can đảm để tỏ tình.
- 他 鼓起勇气 向 她 表白
- Anh lấy hết can đảm để thổ lộ tình cảm của mình với cô.
- 别 整天 无精打采 了 , 快点 鼓起 精神 完成 自己 的 任务 吧
- Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
- 气球 渐渐 鼓起来
- Quả bóng bay từ từ phồng lên.
- 他 鼓 起风 让 火 更 旺
- Anh ấy thổi gió để lửa cháy mạnh hơn.
- 演出 结束 , 观众 起立 鼓掌
- Kết thúc buổi diễn, khán giả đứng dậy vỗ tay.
- 小 手鼓 一种 用手 敲击 的 鼓 , 连结 在 一起 声调 和谐 的 一对 中 的 一个
- Trống tay nhỏ là một loại trống được gõ bằng tay, kết nối với nhau để tạo thành một cặp có âm điệu hòa hợp.
- 孩子 们 劈劈啪啪 地 鼓起 掌来
- bọn trẻ con vỗ tay lốp bốp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
起›
鼓›